Table of Contents
Tình yêu xảy ra khi hai tâm hồn đồng điệu tìm thấy nhau và cùng nhau ca hát bài hát vui vẻ. Trong tình yêu, quá lãng mạn không tốt nhưng quá nhạt thì cách xa, vì vậy bạn phải biết cách tạo nhiệt độ cho nó đúng lúc. Bạn đã từng nói câu “Anh yêu em” chưa? Hãy thử nói câu ngọt ngào này, chắc chàng sẽ vô cùng vui! 100 câu nói “Anh yêu em” bằng nhiều ngôn ngữ, trong đó có “Anh yêu em” tiếng Thái sẽ giúp bạn duy trì tình yêu ngọt ngào.
Với những cô gái không có thói quen thể hiện tình cảm, đây thực sự là một câu nói rất khó nói ra, nhưng nó không khó như bạn nghĩ đâu! Lần đầu tiên tuy đáng sợ nhưng sau đó, bạn đã có thể thoải mái ôm cổ anh ấy và nói “Em yêu anh” bằng tiếng Thái hoặc bằng một ngôn ngữ khác một cách thoải mái và tự hào khi nghe anh ấy đáp lại một câu cũng ngọt ngào tương tự.
Nói “Anh thương em” hoặc “Em thương anh” không giống như hành động bắt tay: bạn không phải bắt lại tay họ nếu họ là người đầu tiên đưa tay ra. Khoảnh khắc bày tỏ tình cảm của mình với người đặc biệt trong cuộc đời là một điều tuyệt vời. Câu nói “Em thương anh” có ý nghĩa thiêng liêng và đầy cảm xúc, vì vậy trước khi nói ra câu “Em thương anh” tiếng Thái hay bất kỳ ngôn ngữ nào khác, bạn hãy chắc chắn về một vài điều sau đây.
Nếu đã chắc chắn rằng người bạn yêu là anh ấy, không phải ai khác, dưới đây là 100 câu tỏ tình bằng nhiều ngôn ngữ, trong đó có câu “Em yêu anh” bằng tiếng Thái.
”Em yêu anh” tiếng Thái nói như thế nào?
Câu nói “Em yêu anh” bằng 100 thứ tiếng
Tiếng Anh | I love you |
Tiếng Pháp | Je t’aime |
Tiếng Ả Rập | Ohiboke |
Tiếng Afghanistan | Ma doste derm |
Tiếng Nam Phi | Ek het jou lief |
Tiếng Anbaoni | Te dua |
Tiếng Đức | Ich liebe Dich |
Tiếng Algerie | Kanbghik |
Tiếng Áo | I mog di hoặc “I had di gean” |
Tiếng Alsace | Ich hoan dich gear |
Tiếng Ấn Âu xứ Arménien | Yes kez i’rumem |
Tiếng Ấn Độ | Moi tomak bhal pau |
Tiếng Ethiopia | Afekrishalehou |
Tiếng Ayamara | Munsmawa |
Tiếng Bari (ngôn ngữ của người Sudan) | Nan nyanyar do |
Tiếng Zambia | Nalikutemwa |
Tiếng Berbere (Angerie) | Lakh tirikh |
Tiếng Bolivia | Qanta munani |
Tiếng Bosnia | Volim te |
Tiếng Cameroon | Ma nye wa |
Tiếng Brazil | Eu te amo |
Tiếng Bungary | As te obicham |
Tiếng Campuchia | Bon sro lanh oon |
Tiếng Canada | Sh’teme, hoặc J’t’aime |
Tiếng Quảng Châu | Ngo oi ney |
Tiếng Philippin | Gihigugmz không ikaw |
Tiếng Tây Ban Nha(Castillan) | Te quiero |
Tiếng Esperanto | Mi amas vin |
Tiếng Trung Quốc Phổ Thông | Wo ai ni |
Tiếng Hàn Quốc | Dangsinul saranghee yo |
Tiếng của người đảo Corse | Ti tengu cara |
Tiếng Hungary | Szeretlek te’ged |
Tiếng Ibaloi (Philippines) | Pip-piyan taha |
Tiếng Indonesia | Saya kasih saudari |
Tiếng Ailen | taim i’ngra leat |
Tiếng Imazighan | Halagh kem |
Tiếng Lào | Khoi huk chau |
Tiếng Lari (Congo, vùng Pool) | Ni kou zololo |
Tiếng Latinh | Te amo |
Tiếng Latvia | Bahibak |
Tiếng Lingala (Congo) | Nalingi yo |
Tiếng Lisbonne | Gramo-te bue’, chavalinha |
Tiếng Liguria( Tây Bắc nước Italia) | mi te amu |
Tiếng Lojban | Mi do prami |
Tiếng Kenia | Aheri |
Tiếng Luxembour | Ech hun dech gär |
Tiếng Macedonia | Te sakam |
Tiếng vùng Madrid | Me molas, tronca |
Tiếng vùng Madagasca | Tiako lano |
>> Có thể bạn quan tâm: Trọn bộ từ điển tiếng anh giao tiếp khi đi du lịch Thái Lan thông dụng.
Tiếng Hy Lạp: S’ayapo |
Tiếng của người Hawaii: Aloha wau ia’oe |
Tiếng Do Thái cổ: Ani ohev otach |
Tiếng Hindi: Mae tumko pyar kia |
Tiếng Tiếng H’mong (dân tộc Lào): Kuv hlub kov |
Tiếng Nepal: Ma timi sita prem garchhu |
Tiếng Na Uy: Jeg elskar deg |
Tiếng Maroc: Kanbhik |
Tiếng Creon: Mi aime jou |
Tiếng Malai (Malaysia): Saya cintamu |
Tiếng Malaysia/Indonesia: Aku sayang kau |
Tiếng Malayalam: Ngan ninne snaehikkunnu |
Tiếng Croatia: Ja te volim |
Tiếng Đan Mạch: Jeg elsker dig |
Tiếng Italia: ti amo |
Tiếng Nhật : Kimi o ai shiteru |
Tiếng Eskimo: Ounakrodiwakit |
Tiếng Equador: Canda munani |
Tiếng Mông Cổ: Be chamad hairtai |
Tiếng Brazil: Eu te amo |
Tiếng Bồ Đào Nha: Eu amo-te |
Tiếng Rumani: Te ador |
Tiếng Nha: Ya lioubliou tiebia |
Tiếng Srilanca: Mama oyata arderyi |
Tiếng Sudan: Nan nyanyar do |
Tiếng Thụy Điển: Jag alskar dig |
Tiếng Syri và Libăng: Bhebbek |
Tiếng Tahitti: Ua Here Vau la Oe |
Tiếng Congo: Mi bekuzola |
Tiếng Ucrania: Ya teb kokhaiou |
Tiếng Phần Lan : Rakastam sua |
Tiếng Sancrit: Anugrag |
Tiếng Tunisi: Ha eh bakn |
Tiếng Séc: Miluji tu |
Tiếng Ấn Độ gốc: Neenu ninnu pramístu’nnanu |
“Em yêu Anh” tiếng Thái phổ thông: Phom rak khun |
Tiếng Walloni: Dji vos veu volti |
Tiếng Nam Tư: Ya te volim |
Tiếng vùng Breton (thuộc Pháp): da garout a ran |
Tiếng Gujati (Pakistan): Hoon tane pyar karoochhoon |
Tiếng Pakistan: Muje se mu habbat hai |
Tiếng Hà Lan: Ik hou van jou |
Tiếng Xlovakia: Lubim ta |
Tiếng Serbi: Ja vas volim |
Tiếng E-cốp: Tha gra dh agam ort |
Tiếng Ndebele (Zimbabwe): Niyakutan |
Tiếng Hausa (Niger): Ina sonki |
Tiếng Ga-cô-nhơ (Nam Pháp): Que t’aimi |
Tiếng Estonia: Mina aemastan sind |
Tiếng Việt Nam: anh(em) yêu em(anh) |
Các câu tỏ tình trong Tiếng Thái Lan
สุดที่รัก : sụt thi rắk (em yêu, anh yêu) |
รักสุดหัวใจ : rắk sụt hủa chay (yêu hết lòng) |
รักเธอเสมอ :rắk thơ sạ mở (mãi yêu em/mãi yêu anh) |
รักเดียวใจเดียว :rắk điêu chay điêu (1 lòng một dạ) |
รักแรกพบ : rắk rék phốp (yêu từ cái nhìn đầu tiên) |
รักแท้ : rắk thé (yêu thật lòng) |
รักบริสุทธ์ : rắk bo ri sụt (tình yêu trong sáng) |
รักต่างวัย : rắk tàng woay (yêu người chênh lệch về tuổi tác) รักไม่มิรู้ลืม : rắk may^ mi rú lưm (yêu không bao giờ quên) |
รักกันดีกว่า: rắk kăn đi koà ( mình yêu nhau đi) |
Đại sứ quán Việt Nam tại Thái Lan.
Trong bài viết trước, chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn Đi Thái Lan nên mua gì. Tuy nhiên vẫn còn […]
Từ tháng 4, Vietravel hợp tác với Vietjet Air bắt đầu bán sản phẩm du lịch kết hợp trải nghiệm chuyến bay trực tiếp […].
Thái Lan hiện tại đang là quốc gia mà nhiều du khách trên toàn cầu thường chọn làm điểm đến thường xuyên […].
Dựa vào quy định ngày nghỉ của Việt Nam và Thái Lan, dựa trên yêu cầu công việc, Đại sứ […]