Table of Contents
Ở bài viết này, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người nhưng với một số người sẽ thấy thân quen. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “Lò Xo” trong Tiếng Anh là gì . Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Mong rằng đây là một bài viết có ích cho các bạn!!!
Lò xo trong tiếng Anh.
1. “Lò xo” trong tiếng Anh là gì?
Springs.
Cách phát âm:/ sprɪŋ /.
Lò xo là các vật thể có khả năng co giãn, được sử dụng để thực hiện các chức năng trong các hệ thống cơ học như vật lý. Có hai loại lò xo: lò xo có thể biến dạng theo ý muốn và lò xo có khả năng phục hồi. Theo lý thuyết cơ bản, lò xo chuyển đổi toàn bộ năng lượng của lực ngoại lực thành năng lượng đàn hồi. Tuy nhiên, trong thực tế luôn có một phần năng lượng từ lực ngoại lực bị tiêu hao thành nhiệt năng mà không thể phục hồi.
Là một danh từ số ít có thể đếm được trong Tiếng Anh.
Từ có thể giữ nhiều vị trí trong cấu trúc một câu mệnh đề.
2. Cấu trúc và cách sử dụng “lò xo” trong tiếng Anh:
Lò xo trong tiếng Anh.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU].
Từ ”Spring” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
Từ ”Spring” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU].
Từ ”Spring” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
Từ ”Spring” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU].
Từ ”Spring” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU].
Có nhiều nhà máy chuyên xử lý và sản xuất lò xo theo yêu cầu, cùng với việc phân phối, bán buôn và bán lẻ lò xo cho tất cả khách hàng có nhu cầu, các doanh nghiệp muốn sử dụng lò xo đều có thể tìm thấy từ “Spring”.
3. Những cụm từ liên quan danh từ “lò xò” trong Tiếng Anh:
Lò xo trong tiếng Anh.
Cụm từ Tiếng Anh | Nghĩa Tiếng Việt |
forged spring eye | tai treo lò xo nhíp rèn |
half elliptic spring | nhíp xe (loại phân nửa) |
half spring elliptic leaf | nhíp hình nửa bầu dục |
helper leaf or helper spring | nhíp phụ |
laminated leaf spring | nhíp mỏng |
laminated spring | lò xo nhíp |
main leaf of spring | lá chính lò xo nhíp |
spring buckle | đai lò xo nhíp |
spring buckle dismounting press | máy ép tháo đai lò xo nhíp |
Spring constant | hằng số lò xo, hằng số đàn hồi |
constant-force spring | lò xo lực không đổi |
close spiral spring | lò xo lực không đổi |
Spiral spring | lò xo xoắn ốc |
Spring-coiling machine | lò xo cuộn, lò xo xoắn |
wire-spring coiling machine | máy quấn lò xo, máy cuốn lò xo |
Spring(lock) nut | máy cuốn lò xo (từ thép dây) |
Spring catch level | đai ốc khoá lò xo |
Spring-balance | cân lò xo |
Hy vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các từ liên quan đến “lò xo” trong tiếng Anh!!!